icon icon icon

TÌM HIỂU CÁC TIÊU CHUẨN ỐNG THUỶ LỰC. TIÊU CHUẨN SAE LÀ GÌ?

Đăng bởi Tư vấn sản phẩm vào lúc 23/03/2021

Ống thủy lực (hydraulic hose) là loại ống được gia cố dùng để truyền chất lỏng thủy lực có áp suất cao đi khắp các máy, nó có vai trò như mạch máu trong hệ thống thuỷ lực. Hiện nay, ống thuỷ lực có rất nhiều loại, tuy nhiên khách hàng vẫn ưu tiên lựa chọn những loại ống tuân theo tiêu chuẩn SAE để đảm bảo chất lượng. 

Hình ảnh Ống thuỷ lực

Hình ảnh Ống thuỷ lực
 

Vậy SAE là gì?

•    SAE là tiêu chuẩn do HIỆP HỘI CÁC KỸ SƯ Ô TÔ XE MÁY (Society of Automotive Engineers) đưa ra nhằm phân cấp độ nhớt của các loại dầu nhờn.

•    Các tiêu chuẩn SAE cung cấp thông số kỹ thuật chung, kích thước và hiệu suất cho các ống phổ biến nhất được sử dụng trong các hệ thống thủy lực trên hệ thống di động và tĩnh.

•    SAE dựa trên kỹ thuật chế tạo và vật liệu của ống thủy lực. Các thông số cần thiết khi chọn ống là: kích thước, nhiệt độ, loại chất lỏng và áp suất, để đặt tên cho một mã số tiêu chuẩn. Tùy thuộc vào các tiêu chí này, việc lựa chọn ống sẽ thay đổi cho phù hợp với điều kiện. Phần lớn ống tiêu chuẩn 100R1 hoặc 100R2 là phù hợp với các nhà máy thuỷ lực. Tuy nhiên, với một số trường hợp áp lực lớn hay loại dầu đặc biệt thì sẽ lựa chọn các loại ống có thông số khác.

Hiện nay, ống thủy lực có rất nhiều loại, tuy nhiên khách hàng vẫn lựa chọn những ống thủy lực tuân theo tiêu chuẩn SAE để đảm bảo độ bền và chất lượng tốt nhất. Mỗi kiểu ống thủy lực dưới đây phải đáp ứng một tập hợp các yêu cầu về đặc điểm được quy định bởi SAE và được kí hiệu ứng với các mã số từ 100R1 đến 100R19. 

1.    Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R1 - SAE

•    Đặc điểm: phần gia cố bên trong là thép không rỉ còn lớp bên ngoài là lớp cao su chịu nhiệt cao.
•    Bán kính uốn cho phép: 3.5 inch đến 25 inch
•    Đường kính ống: 3/16 inch đến 2 inch
•    Áp suất làm việc định mức: 575 PSI đến 3250 PSI
•    Áp suất max: 1150 PSI đến 6500 PSI
•    Áp suất phá hủy ống: Dao động 1300 PSI – 13000 PSI
•    Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F

Hình ảnh minh hoạ Ống thuỷ lực 100R1-SAE
Hình ảnh minh hoạ Ống thuỷ lực 100R1-SAE

Với những máy móc, hệ thống mà môi chất là nước hoặc dầu khí thì 100R1 - SAE chính là một lựa chọn ống dầu thủy lực thích hợp nhất

2.    Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R2 - SAE

•    Đặc điểm: Phần lớp ngoài là lớp gia cố là mạng lưới thép. Có khả năng chịu áp lực cao hơn ống 100R1 – SAE. Phần lớp trong là lớp cao su tổng hợp. Loại ống này phù hợp với những dung chất là: khí nén, nước, dầu.
•    Bán kính uốn cho phép: 3.5 inch đến 25 inch.
•    Đường kính ống:  3/16 inch đến 2 inch
•    Áp suất làm việc định mức:1150 PSI đến 6000 PSI
•    Áp suất max: 2250 PSI đến 12000 PSI
•    Áp suất phá hủy ống: Dao động 4500 PSI – 24000 PSI
•    Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F

Hình ảnh minh hoạ Ống thuỷ lực 100R2-SAE

Hình ảnh minh hoạ Ống thuỷ lực 100R2-SAE

3.    Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R3 - SAE

•    Đặc điểm: Ống thủy lực 100R3 - SAE được nâng cao tiêu chuẩn hơn khi tăng số lượng của sợi dùng để đan bện với nhau. Lớp ngoài là lớp cao su tổng hợp. Ống thủy lực này có khả năng chịu được nhiệt độ cao song lại chịu áp suất thấp.
•    Bán kính uốn cho phép: 03 inch đến 10 inch
•    Đường kính ống: 3/16 inch đến 5/4 inch
•    Áp suất hoạt động định mức: 375 PSI đến 1500 PSI
•    Áp suất max: 750 PSI đến 3000 PSI
•    Áp suất phá hủy: 1500PSI đến 6000 PSI
•    Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F

Hình ảnh minh hoạ Ống thuỷ lực 100R3-SAE

Hình ảnh minh hoạ Ống thuỷ lực 100R3-SAE

4.    Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R4 - SAE

•    Đặc điểm: được gia cố bằng thép. Tuy nhiên, nó lại không được bền chặt như các loại ống thuỷ lực khác. Loại này thích hợp với môi chất dầu khí và được lắp đặt, sử dụng tại cửa hút, các đường dầu hồi về bể…
•    Bán kính uốn cho phép: 5 inch đến 24 inch
•    Đường kính ống: 3/4 inch đến 4 inch
•    Áp suất hoạt động định mức: 33 PSI đến 300 PSI
•    Áp suất max: 60 PSI đến 700 PSI
•    Áp suất phá hủy: 140PSI đến 1200 PSI
•    Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F

Hình ảnh minh hoạ Ống thuỷ lực 100R4-SAE

Hình ảnh minh hoạ Ống thuỷ lực 100R4-SAE

5.    Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R5 - SAE

•    Đặc điểm: là một dạng ống thủy lực đan lớp có dạng bện sợi. Lớp vỏ ống được dệt vải và nó tương thích với lưu chất của hệ thống là khí, dầu.
•    Bán kính uốn cho phép: 3 inch đến 33 inch
•    Đường kính ống: Từ 3/16 inch đến 3-1/16 inch
•    Áp suất hoạt động định mức: 200 PSI đến 3000 PSI
•    Áp suất max: 400 PSI - 6000 PSI
•    Áp suất phá hủy: 800 PSI đến 12000 PSI
•    Dải nhiệt độ hoạt động: -40 độ F đến 212 độ F

Hình ảnh minh hoạ Ống thuỷ lực 100R5-SAE

Hình ảnh minh hoạ Ống thuỷ lực 100R5-SAE

6.    Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R6 - SAE

•    Bán kính uốn cho phép: Từ 3 inch đến 33 inch
•    Đường kính ống: 3/16 inch -3/4 inch
•    Áp suất hoạt động định mức: Từ 1000 PSI đến 3000 PSI
•    Áp suất max: 2000 PSI đến 6000 PSI
•    Áp suất phá hủy: Từ 800 PSI đến 12000 PSI
•    Dải nhiệt độ hoạt động: Dao động từ -40 độ F đến 212 độ F

Ống thuỷ lực 100R6-SAE

Ống thuỷ lực 100R6-SAE

7.    Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R7 - SAE

•    Bán kính uốn cho phép: 2 inch – 12 inch
•    Đường kính ống: Từ 1/8 inch đến 1 inch
•    Áp suất hoạt động định mức: 1000 PSI – 3000 PSI
•    Áp suất max: 4000 PSI – 6000 PSI
•    Áp suất phá hủy: 4000 PSI – 12000 PSI
•    Dải nhiệt độ hoạt động: Dao động từ -40 độ F đến 212 độ F

Hình ảnh minh hoạ Ống thuỷ lực 100R7-SAE

Hình ảnh minh hoạ Ống thuỷ lực 100R7-SAE

8.    Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R8 – SAE

•    Bán kính uốn cho phép: 1 inch – 12 inch
•    Đường kính ống: Khoảng 1/8 inch – 1 inch
•    Áp suất hoạt động định mức: 1000 PSI – 3000 PSI
•    Áp suất max:  2000 PSI – 6000 PSI
•    Áp suất phá hủy: Từ 4000 PSI đến 12000 PSI
•    Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F

Hình ảnh minh hoạ Ống thuỷ lực 100R8-SAE

Hình ảnh minh hoạ Ống thuỷ lực 100R8-SAE

9.    Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R9 - SAE

•    Bán kính uốn cho phép: 1 inch đến 12 inch
•    Đường kính ống: 1/8 inch- 1 inch
•    Áp suất hoạt động định mức: 2000 PSI – 6000 PSI
•    Áp suất max:  4000 PSI đến 12000 PSI
•    Áp suất phá hủy: 8000 PSI- 24000 PSI
•    Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F

Ống thuỷ lực 100R9-SAE

Ống thuỷ lực 100R9-SAE

10.    Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R12 - SAE

•    Đặc điểm: là loại ống chịu tải trọng lớn. Cấu tạo gồm 4 lớp xoắn ốc, nên có thể chịu được lực va đập. Vỏ ngoài của 100R12 là lớp cao su tổng hợp. Loại ống này thích hợp dùng cho môi chất là nước, dầu khí…
•    Bán kính uốn cho phép: 5 inch đến 25 inch
•    Đường kính ống: 3/8 inch – 2 inch
•    Áp suất hoạt động định mức: 2500 PSI- 4000 PSI
•    Áp suất phá hủy: 10000 PSI – 16000 PSI
•    Áp suất max: 5000 PSI – 8000 PSI
•    Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F

Hình ảnh minh hoạ Ống thuỷ lực 100R12-SAE

Hình ảnh minh hoạ Ống thuỷ lực 100R12-SAE

11.    Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R13 - SAE

•    Đặc điểm: Ống thủy lực 100R13 được nâng cao và cải tiến hơn khi có từ 4-6 lớp gia cố dạng xoắn ốc. Lớp ngoài là vỏ cao su tổng hợp nên ống có khả năng làm việc và chịu tải trọng va đập.
•    Bán kính uốn cho phép: 9.5 inch – 25 inch
•    Đường kính ống: Từ 3/8 inch đến 2 inch
•    Áp suất hoạt động định mức: Khoảng 5000 PSI
•    Áp suất max: 10000 PSI
•    Áp suất phá hủy: 20000 PSI
•    Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F

Ống thuỷ lực 100R13-SAE

Ống thuỷ lực 100R13-SAE

12.    Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R14 - SAE

•    Đặc điểm: khả năng chống ăn mòn hóa hoc tốt, chịu được nhiệt độ cao. Chất liệu để sản xuất ống này là PTFE hay còn gọi là poly terafluorethylene. Điểm khác biệt của ống 100R14 đó là sử dụng lớp đơn đan bện.
•    Bán kính uốn cho phép: 1.5 inch đến 16 inch
•    Đường kính ống:3/16 inch tới 5/4 inch.
•    Áp suất hoạt động định mức: 600 PSI – 1500 PSI
•    Áp suất max: 1200 PSI
•    Áp suất phá hủy: 250 PSI -12000 PSI
•    Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F

13.    Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R16 - SAE
•    Đặc điểm: là loại ống mềm, chịu áp suất cao. Kết cấu lớp gia cố của ống này là gồm 2 lớp đan bện. Lớp vỏ ngoài cùng là cao su tổng hợp.
•    Bán kính uốn cho phép: Từ 2 inch đến 8 inch
•    Đường kính ống: Từ ¼ inch đến ¾ inch
•    Áp suất hoạt động định mức: 1800 PSI đến 5800 PSI
•    Áp suất max: 3600 PSI đến 11600 PSI
•    Áp suất phá hủy: 7200 PSI đến 23200 PSI
•    Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F

Hình ảnh minh hoạ Ống thuỷ lực 100R16-SAE

Hình ảnh minh hoạ Ống thuỷ lực 100R16-SAE

14.    Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R17 - SAE

•    Bán kính uốn cho phép: Từ 2 inch đến 6 inch
•    Đường kính ống: 3/16 inch đến 1 inch
•    Áp suất hoạt động định mức: 3000 PSI
•    Áp suất max: 6000 PSI
•    Áp suất phá hủy: 12000 PSI
•    Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F

Ống thuỷ lực 100R17-SAE

Ống thuỷ lực 100R17-SAE

15.    Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R18 - SAE

•    Đặc điểm: cấu tạo từ nhựa dẻo, được gia cố bằng sợi tổng hợp. Chịu nhiệt, chịu môi trường thời tiết tốt.
•    Bán kính uốn cho phép: 1 inch – 10 inch
•    Đường kính ống: 1/8 inch – 1 inch
•    Áp suất hoạt động định mức: 3000 PSI
•    Áp suất max: 6000 PSI
•    Áp suất phá hủy: 12000 PSI
•    Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F 

16.    Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R19 – SAE
•    Bán kính uốn cho phép: 2 inch – 6 inch
•    Đường kính ống: 3/16 inch – 1inch
•    Áp suất hoạt động định mức: 4000 PSI
•    Áp suất max: 8000 PSI
•    Áp suất phá hủy: 16000 PSI
•    Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F
 

Các sản phẩm liên quan

Ống thuỷ lực

Lựa chọn ống thuỷ lực

Ống khí nén PU PE

Ống dẫn khí áp lực cao Osina

Ống phun chịu áp lực Osina

Công ty TNHH Vạn Đạt là đơn vị chuyên xuất nhập khẩu có hơn 20 năm kinh nghiệm trên thị trường, đi tiên phong trong 1 số lĩnh vực sản xuất và phân phối mang thương hiệu Masuka, Osina,...

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN: